lang miếu | dt. Đền-đài vua chúa: Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên (NĐM). |
lang miếu | - Đền đài của nhà vua. |
lang miếu | - triều đình, nơi làm quan |
lang miếu | dt. Đền đài nhà vua: Chẳng trong lang miếu cũng ngoài điền viên (Nhị độ mai). |
lang miếu | dt (H. lang: hành lang; miếu: cung vua) Triều đình phong kiến: Trong lang miếu, ra tài lương đống (NgCTrứ). |
lang miếu | dt. Đền-đài nhà vua: Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên (Nh.đ.Mai) |
lang miếu | .- Đền đài của nhà vua. |
lang miếu | Đền-đài nhà vua: Chẳng trong lang-miếu cũng ngoài điền-viên (Nh-đ-m). |
* Từ tham khảo:
- lang quàng
- lang quân
- lang sói
- lang tạ
- lang thang
- lang thang lưới thưới