lặng ngắt | tt. Vắng-lặng, không một tiếng động, nghe lành-lạnh khó chịu: Phòng không lặng-ngắt như tờ (K). |
lặng ngắt | - Vắng vẻ không có tiếng động : Buồng không lặng ngắt như tờ (K) . |
lặng ngắt | tt. Hoàn toàn im lặng: Đêm khuya xóm thôn lặng ngắt o lặng ngắt như tờ (tng.) |
lặng ngắt | tt Không một tiếng động: Thuyền mấy lá đông tây lặng ngắt (TBH). |
lặng ngắt | tt. Im-lặng hoàn toàn: Phòng không lặng ngắt như tờ (Ng.Du) |
lặng ngắt | .- Vắng vẻ không có tiếng động: Buồng không lặng ngắt như tờ (K). |
Tại sao ? Cụ lang dặn phải kiêng ạ ! Bính gắt : U biết tôi ốm thế nào mà bảo cụ lang bắt tôi phải kiêng ? Vú già lặng ngắt , cố tìm một tiếng thanh thú để chỉ cái bệnh của Bính đương ở thời kỳ nặng nhất , nhưng nghĩ mãi không ra. |
Nhớ bạn , thấy em , như thấy mặt , Dừng roi chầu lặng ngắt một hồi. |
Ngoài tiếng của ti vi , tiếng của chiếc loa gắn trên chiếc xe máy chạy lòng vòng thì mọi âm thanh đều rơi vào lặng ngắt. |
Bu cứ lặng ngắt nghe , không nói câu nào. |
Bến sông lặng ngắt. |
Khi ca khúc Buồn tàn thu của cố nhạc sĩ Văn Cao được Ánh Tuyết cất lên thì cả khán phòng chợt trở nên llặng ngắt, nín thở. |
* Từ tham khảo:
- lặng như nhà thánh tế rồi
- lặng như tờ
- lặng như tờ giấy trái
- lặng thinh
- lặng tiếng im hơi
- lặng tờ