lá dứa | dt. Loại lá hình lưỡi mác có mùi thơm, như mùi cơm nếp, dùng để luộc hoặc hấp cùng với các món ăn làm tăng vị thơm của thức ăn. |
Đối lại Phật cũng dò hỏi và biết quân của Quỷ chỉ sợ độc có mấy thứ : máu chó , lá dứa , tỏi và vôi bột. |
Người lại lấy lá dứa quất vào chúng. |
Cũng trên đó có buộc một bó lá dứa hoặc cành đa mỏ hái để cho Quỷ sợ. |
Có câu tục ngữ : Cành đa lá dứa treo kiêu (cao) , Vôi bột rắc ngõ chớ trêu mọi nhà. |
Quỷ vào thì quỷ lại ra , Cành đa lá dứa thì ta cứa mồm [3]. |
Ngày xưa người ta còn tin rằng những lúc cần đuổi quỷ như khi có dịch tễ chẳng hạn , thì treo một nắm lá dứa ở trước ngõ hay vẩy máu chó khắp mọi nơi cho Quỷ khỏi quấy. |
* Từ tham khảo:
- lá gió cành chim
- lá hen
- lá kép
- lá lách
- lá lành đùm lá rách
- lá lảu