kinh trị | dt. Thầy thuốc từng chữa nhiều chứng bệnh // Học-giả nghiên-cứu kinh-điển. |
kinh trị | dt. Có kinh nghiệm chữa một thứ bệnh nào đó. |
Kết quả nghiên cứu của ông Savulich , đã được công bố trên Tạp chí quốc tế về Dược lý thần kkinh trịliệu , chỉ ra rằng cùng với việc cải thiện các chỉ số về trí nhớ , bệnh nhân khi tham gia ứng dụng trò chơi có thể lưu giữ được nhiều thông tin hình ảnh phức hợp hơn so với những người không tham gia. |
* Từ tham khảo:
- kinh trung
- kinh truyện
- kinh tuyến
- kinh tuyến gốc
- kinh tuyến trời
- kinh tử