kính thiên văn | dt. Kính các đài thiên-văn dùng xem tinh-tú (lunette astronomique). |
kính thiên văn | - Dụng cụ quang học hình ống, gồm một hệ thống thấu kính, dùng để quan sát các thiên thể. |
kính thiên văn | dt. Kính bổ trợ cho mắt, có tác dụng làm tăng góc trông ảnh khi quan sát những sự vật ở rất xa (các thiên thể). |
kính thiên văn | dt (H. thiên: trời; văn: vẻ) Kính dùng để quan sát các thiên thể: Nhờ có kính thiên văn, người ta phát hiện được nhiều thiên thể đến nay mới biết. |
kính thiên văn | - Dụng cụ quang học hình ống, gồm một hệ thống thấu kính, dùng để quan sát các thiên thể. |
Ông sinh ra ở Pisa , Italy.Galileo làm thí nghiệm với kkính thiên vănvà cải tiến kính thiên văn , nhờ đó khám phá ra 4 vệ tinh lớn của sao Mộc. |
Đài quan sát thiên văn Mount John có 6 kkính thiên vănlớn , trong đó có một kính thiên văn lớn nhất cả nước , có thể quan sát hơn 50 triệu vì sao mỗi đêm. |
Các nhà thiên văn học người Nhật Bản phát hiện ra bằng chứng của vật thể mới này khi họ chuyển chiếc kkính thiên vănkhổng lồ lắp ở sa mạc Atacama (Chile) hướng lên đám mây khí với hi vọng có thể hiểu thêm về sự chuyển động của lượng khí bên trong đám mây đó. |
Thiết bị được đánh giá cao bởi cấu tạo nhỏ gọn ; dễ chế tạo , sử dụng ; sai số cực thấp ; không phụ thuộc địa hình , tọa độ trên trái đất ; điều khiển được nhiều kkính thiên văntự động từ một hệ phần mềm cùng một lúc. |
Nhờ chế tạo từ những nguyên liệu sẵn có , chi phí hoàn thiện thiết bị chỉ khoảng 1 triệu đồng , bằng 1/4 giá thành một chiếc kkính thiên vănbình thường. |
Bỏ ra hàng triệu USD để mời chuyên gia nước ngoài vận hành kkính thiên vănlớn nhất thế giới , Trung Quốc vẫn chưa tìm được người phù hợp. |
* Từ tham khảo:
- kính trắc viễn
- kính trắng
- kính trọng
- kính vạn hoa
- kính viễn
- kính viễn vọng