kính cận | - Kính đeo để chữa tật cận thị. |
kính cận | dt. Kính dùng cho người cận thị đeo để nhìn cho rõ; phân biệt với kính viễn: phải đeo kính cận mới đọc được sách. |
kính cận | dt Kính đeo của người cận thị: Cháu còn ít tuổi mà đã phải đeo kính cận. |
kính cận | .- Kính đeo để chữa tật cận thị. |
Nhác thấy Mai , chàng cất mũ chào , mỉm cười hỏi : Thưa cô , cô có phải là con bà cụ không ? Thưa vâng , ông truyền điều gì ? Chàng kia lại mỉm cười , mắt đăm đăm nhìn , long lanh sau cặp nhỡn kính cận thị : Thưa cô , tôi là hoạ sĩ Bạch Hải , tôi đã ngỏ lời với bà thân mẫu có muốn nhờ cô làm kiểu mẫu...Vậy cô nghĩ sao ? Mai ngần ngại hỏi : Thưa ông , làm kiểu mẫu là thế nào ? Bạch Hải cười : Có gì đâu , cô đến xưởng vẽ ngồi làm kiểu mẫu cho tôi vẽ. |
Thế à ? Má Lương dần dần đỏ , mắt chàng chớp nhanh sau đới kính cận thị. |
Vào cái ngày đó , khi anh nâng cặp kính cận lên khỏi mũi và khi chưa có thói quen ngó sau để cảnh giác , anh luồn tay vào hốc khóa mà bạn tình đã để sẵn cho anh. |
Mắt đeo kính cận nặng , khuôn mặt bầu bĩnh trắng trẻo như con gái , tóc dài mượt như tóc trẻ con. |
Nitesh cao , đen , gầy , đeo kính cận. |
Một tên chuẩn úy y tá trưởng đeo kính cận ngồi nhổm bên cạnh hắn , bảo : Vết thương của trung úy không sao đâu Không sao hả? Không... Nhưng có thể hơi lâu lành... Xăm không hỏi nữa. |
* Từ tham khảo:
- kính chúc
- kính chuộng
- kính cổ
- kính hiển vi
- kính hiển vi điện tử
- kính hoa thuỷ nguyệt