kín tiếng | - Không lên tiếng để người ngoài biết mình ở đấy. |
kín tiếng | tt. Không lên tiếng để người ngoài biết mình đang ở đâu: Thằng này kín tiếng thật về phép mấy ngày rồi mà chẳng ai biết được. |
kín tiếng | tt Không lên tiếng để người ta biết mình ở chỗ nào: Từ ngày nhà văn về quê, vẫn cứ kín tiếng. |
kín tiếng | .- Không lên tiếng để người ngoài biết mình ở đấy. |
Đó là hai thiếu nữ lặng lẽ và kín tiếng , không lúc nào cười nói to. |
Là phải cực kỳ kín tiếng. |
Thế Hưng được điều chuyển về xã công tác lâu chưa mà kín tiếng thế?". |
Vốn kkín tiếngtrong chuyện tình cảm , lần đầu tiên nữ DJ thổ lộ việc trúng tiếng sét ái tình trên mạng xã hội. |
Nhưng điều này chỉ đúng khi Lý đồng ý sáng tác và hát những ca khúc quảng cáo ; còn tất cả album hay buổi biểu diễn của Lý đều rất kkín tiếngvà luôn mang màu sắc của riêng cô. |
Cô là một trong những á hậu kkín tiếngluôn giữ cho mình hình ảnh trong sạch , nói không với scandal. |
* Từ tham khảo:
- kín tranh hơn lành gió
- kín trên bền dưới
- kịn
- kinh
- kinh
- kinh