kim khí | dt. Đồ dùng bằng các loại kim: Tiệm bán kim-khí // Nh. Kim-loại. |
kim khí | - dt. Dụng cụ làm bằng kim loại: cửa hàng kim khí. |
kim khí | dt. Dụng cụ làm bằng kim loại: cửa hàng kim khí. |
kim khí | dt (H. kim: loại kim; khí: đồ dùng) Đồ dùng bằng kim loại: Vào cửa hàng kim khí mua những thứ gia dụng. |
kim khí | dt. Đồ dùng bằng kim-loại; ngr. Kim-loại. |
kim khí | .- d. 1. Đồ dùng bằng kim loại. 2. Nh. Kim loại. |
kim khí | Đồ làm bằng kim-loại. |
Thứ trà này đúng là pha bằng siêu đồng , kim khí bị hòa khí nó hấp hơi , có mùi tanh đồng. |
Người đá chết lả đã dần dần tỉnh lại , ngón tay động làm buột rơi một cuốn sách nhỏ ngoài bìa bằng lá cây có nét kim khí vạch sáu chữ "Chu Ngũ Lương Nhân Hoài Khúc". |
502 Minh văn : bài văn khắc trên các đồ kim khí như chuông , đỉnh hoặc trên bia đá. |
* Cầm máu vết thương do kkim khídùng hoa dong riềng 20g sắc uống. |
AJC hoạt động kinh doanh chủ yếu trong các lĩnh vực kinh doanh , xuất nhập khẩu vàng , bạc , đá quý , hàng trang sức , mỹ nghệ và các loại hàng hóa khác ; sản xuất , chế tác vàng miếng , hàng trang sức , vàng , bạc , đá quý , hàng mỹ nghệ ; nhận gửi , giữ , làm đại lý vàng , bạc , đá quý , kkim khíquý cho các cá nhân , tổ chức trong và ngoài nước ; kinh doanh sàn giao dịch vàng AJC hiện quản lý các chi nhánh trực thuộc gồm : chi nhánh Vàng bạc đá quý Hà nội , Hà Đông , Thăng Long , chi nhánh vàng bắc miền trung và Trung tâm vàng bạc đá quý Thái Bình. |
Cụ thể , nếu đối tượng của quyền đòi nợ là các tài sản có thể gửi tại ngân hàng như vàng , bạc , kkim khí, đá quý... thì áp dụng tương tự trường hợp trên. |
* Từ tham khảo:
- kim khôi
- kim khuyết
- kim kính
- kim lan
- kim lâu
- kim loại