kim loại | dt. Loài kim (X. Kim). |
kim loại | - dt (H. kim: loại kim; loại: loài) Tên gọi chung các đơn chất có ánh gọi là ánh kim, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Bạch kim, vàng và bạc là những thứ kim loại quí. |
kim loại | dt. Chất rắn (trừ thuỷ ngân là chất lỏng) dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính dẻo. |
kim loại | dt (H. kim: loại kim; loại: loài) Tên gọi chung các đơn chất có ánh gọi là ánh kim, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Bạch kim, vàng và bạc là những thứ kim loại quí. |
kim loại | .- Đơn chất có ánh, dẫn nhiệt và điện nhạy, như sắt, thiếc, đồng, bạc...: Vàng là thứ kim loại quí. |
kim loại | Loài kim. |
ánh sáng lấp lánh màu bụi vàng kim loại tỏa thành những đường dài rẽ quạt chạy tháng lên không. |
Đây là một dạng xe tải hạng nhẹ với thân mở để chở hàng hóa , nhưng đã được bao bọc xung quanh bởi thanh kim loại để chở khách. |
Đại sứ quán Mỹ to , rộng uy nghi , từ tường cho đến cổng sáng loáng màu kim loại. |
Tôi xếp hàng vào nhà ăn và được mọi người phát cho một cái khay đựng đồ ăn tiêu chuẩn của Ấn Độ : khay bằng kim loại , nông , chia ngăn đựng các loại đồ ăn khác nhau. |
Tất cả những gì có trên đó đều sắc cạnh , vạm vỡ như được đúc ra từ một khối kim loại. |
Hai thanh kim loại bắt nàng tạo thành hai thanh lửa chui sâu vào mái tóc um tùm. |
* Từ tham khảo:
- kim loại hiếm
- kim loại học
- kim loại kiềm
- kim loại kiềm thổ
- kim loại màu
- kim loại nguyên sinh