khoác lác | đt. Dóc-láo, nói dóc, bịa chuyện ra nói để khoe-khoang: Tính hay khoác-lác. |
khoác lác | - t. Có tính hay khoe khoang quá đáng. |
khoác lác | đgt. Nói quá sự thật để khoe khoang, khoác nói chung: ăn nói khoác lác o chỉ được bộ khoác lác thôi. |
khoác lác | tt, trgt Khoe khoang một cách trâng tráo: Cái lão khoác lác một tấc đến trời (Tô-hơài). |
khoác lác | tt. Nht. Khoác: Tánh khoác-lác. // Chuyện khoác-lác. |
khoác lác | .- t. Có tính hay khoe khoang quá đáng. |
khoác lác | Cũng nghĩa như “khoác”. |
Lão ta khoác lác , chú tin làm gì ! Thế bác biết lão ta à ? Huyền Khê vội chữa : Không. |
Đã ghi nhật ký rất bậy bạ , khoác lác , có đoạn mang tư tưởng phản động. |
Ngay hôm sau đợi cậu ta đi làm , chúng tôi giở ba lô xem thì tất cả anh em trong ban chỉ huy đều giật mình về những việc làm nguy hiểm và khoác lác của cậu ta. |
Vì sao ? Sự có mặt và hoạt động của anh em du kích trong xã này là một cái tát vả vào mặt tên tướng Lơ cờ lét huênh hoang khoác lác... Thầy nói không vội vàng hấp tấp , không la ó gào thét ; đó là thái độ trầm tĩnh và cương nghị của người tự tin vào lời mình nói , tin ở sự tất thắng của chính nghĩa. |
Đã ghi nhật ký rất bậy bạ , khoác lác , có đoạn mang tư tưởng phản động. |
Ngay hôm sau đợi cậu ta đi làm , chúng tôi giở ba lô xem thì tất cả anh em trong ban chỉ huy đều giật mình về những việc làm nguy hiểm và khoác lác của cậu ta. |
* Từ tham khảo:
- khoách
- khoai
- khoai chuối
- khoai dái
- khoai deo
- khoai dong