khoa học cơ bản | Khoa học đặt nền móng lí luận cho các ngành khoa học ứng dụng: nghiên cứu khoa học cơ bản. |
khoa học cơ bản | dt (H. cơ: nền gốc; bản: gốc cây) Khoa học đặt cơ sở lí luận cho các ngành khoa học, các ngành kĩ thuật: ở khu Học xá trung ương trước đây có một trường khoa học cơ bản. |
Câu hỏi đặt ra là nguồn lực từ nhà nước ngày càng hạn chế cho đầu tư khoa học cơ bản , đầu tư cho khoa học cơ bản y khoa lại càng khó khăn hơn. |
Lúc nhỏ , ông bị chậm nói , nhưng về sau tỏ ra rất xuất sắc trong lĩnh vực kkhoa học cơ bản. |
Tuy không bị bó buộc trong ngành học ở cấp bậc cử nhân , song những sinh viên định hướng trở thành bác sĩ nên chọn chương trình giáo dục tiền y khoa (pre med) nhằm cung cấp lượng kiến thức kkhoa học cơ bản, cần thiết để chuẩn bị tham gia kỳ thi vào các trường y khoa sau khi tốt nghiệp cử nhân. |
Công tác nghiên cứu kkhoa học cơ bảnvề BĐKH còn nhiều hạn chế Ngoài ra , trên địa bàn có 17 khu công nghệ lớn , 1.300 làng nghề , 5 ,3 triệu xe máy , gần 700 nghìn ô tô. |
Tiếp đến , bằng con đường tự lực , tự nghiên cứu , ông lại là người Việt Nam đầu tiên trong lĩnh vực kkhoa học cơ bản, bảo vệ thành công và xuất sắc luận án tiến sĩ khoa học toán học Lý thuyết đối hợp bộ n ở Trường đại học Sư phạm Lê nin (1963). |
FrieslandCampina Việt Nam còn tài trợ chương trình huấn luyện Phương pháp nghiên cứu kkhoa học cơ bảncho hơn 40 thầy thuốc trẻ ở các tỉnh xa. |
* Từ tham khảo:
- khoa học người máy
- khoa học quân sự
- khoa học thực nghiệm
- khoa học tự nhiên
- khoa học trừu tượng
- khoa học ứng dụng