khiếp nhược | tt. Xỏ-lá, hèn-nhát: Kẻ khiếp-nhược thường ném đá giấu tay. |
khiếp nhược | - Sợ một cách hèn nhất : Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân thù. |
khiếp nhược | đgt. Sợ sệt đến mức mất hết tinh thần, trở nên yếu đuối, hèn nhát: chẳng bao giờ khiếp nhược trước quân thù. |
khiếp nhược | tt (H. nhược: yếu ớt) Hèn nhát quá: Khinh kẻ khiếp nhược trước quân thù. |
khiếp nhược | tt. Hèn nhát. // Tính khiếp-nhược. |
khiếp nhược | .- Sợ một cách hèn nhất: Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân thù. |
khiếp nhược | Hèn nhát: Người có tính khiếp-nhược không làm được việc gì. |
Quân phủ vẫn án binh bất động vì khiếp nhược. |
Giấy tờ đóng sẵn dấu lý trưởng và có cả chữ ký cả hội đồng ký mục kia chỉ dùng để dọa nạt sự ngu đần khiếp nhược của bố con chị Minh , và cả mấy trăm dân làng dốt nát. |
Ngoài ra , bà cũng là chủ nhân của câu nói "Con nhà tướng không được kkhiếp nhượctrước quân thù". |
* Từ tham khảo:
- khiếp vía
- khiếp vía kinh hồn
- khiết
- khiết thần
- khiết xỉ
- khiêu