khỉ đột | dt. X. Khỉ dộc (cả 2 nghĩa). |
khỉ đột | dt. Giống khỉ gô-ri-la (gorilla), theo cách gọi thông thường. |
khỉ đột | dt X. Khỉ độc: Lão ấy cứ càu cạu như con khỉ đột. |
"Cấm được giãy giụa nữa nghe chưa con khỉ đột. |
Cùng với đó , nhân loại đang chịu ảnh hưởng từ cúm khỉ , điều này buộc quân đội phải tiêu diệt những chú kkhỉ độtbiến càng nhanh càng tốt. |
Công ty này yêu cầu nhập khẩu tổng cộng 72 cá thể các loài kkhỉ độtnúi , vượn Bonobo , tinh tinh , lợn biển và hươu đùi vằn từ Cộng hòa Dân chủ Congo tới sở thú Taiyuan và sở thú Anji Zhongnan , Trung Quốc. |
Hiện khoảng 200 cá thể kkhỉ độtnúi đang sống tại Congo. |
Mời quý vị xem video : Kkhỉ độttạo dáng trước mặt du khách Vì Brittany chỉ mặc một chiếc áo quây gợi cảm , cô đã bị hành động của chú khỉ con làm giật mình hoảng hốt. |
Chuyện chưa biết về chú kkhỉ độtthông minh nhất thế giới có thể nói chuyện với con người. |
* Từ tham khảo:
- khỉ gấu
- khỉ già
- khỉ gió
- khỉ ho cò gáy
- khỉ họ
- khỉ hữu