khí động học | - d. Môn học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí. |
khí động học | dt. Khoa học nghiên cứu chuyển động của các chất khí. |
khí động học | dt (H. khí: hơi; động: không đứng yên; học: môn học) Môn học nghiên cứu sự chuyển động của các chất khí: Ông ấy đã vận dụng những hiểu biết về khí động học vào công tác hằng ngày. |
khí động học | .- Môn học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong một không gian chứa đầy khí. |
Chiếc xe cũng có hệ số cản gió thấp hơn nhờ kiểu thiết kế kkhí động họcđược áp dụng trên xe hơi của hãng. |
Lưới tản nhiệt 2 nan đơn thuần nay được cách điệu đục lỗ , tạo điểm nhấn và hiệu quả kkhí động học. |
Ảnh : Thanh niên Corvette Grand Sport 2017 được hãng Mỹ sử dụng cấu trúc thân xe nhẹ kết hợp cùng gói trang bị kkhí động họchiệu năng cao. |
Về thiết kế , tên lửa SSC 8 được sản xuất theo nguyên lý kkhí động họcthông thường với hai cánh được gấp lại trong thân khi di chuyển. |
F 15I có một vài khác biệt khá căn bản so với F 15E bản gốc , thậm chí về mặt kkhí động họccũng khác nhau. |
Trong đó líp trước được ốp thêm một số chi tiết giúp cải thiện tính kkhí động họcvà tạo cảm giác hầm hồ hơn so với Huracan tiêu chuẩn. |
* Từ tham khảo:
- khoá luận
- khoá mồm khoá miệng
- khoá nòng
- khoá sinh
- khoá sổ
- khoá tam châm