khí động lực học | dt. Phần cơ học nghiên cứu những quy luật chuyển động của môi trường chất khí và sự tương tác của nó với những vật rắn di chuyển trong đó, được ứng dụng rộng rãi trong kĩ thuật hàng không, tên lửa vũ trụ và các kĩ thuật khác. |
Cũng trong năm này , chính phủ Liên Xô quyết định kết hợp nhóm của Korolyov với phòng thí nghiệm kkhí động lực họctại Leningrad thành Viện Nghiên cứu chuyển động phản lực , Korolyov đảm trách chức vụ phó giám đốc. |
"LEAPTech có khả năng chuyển đổi , ứng dụng như máy bay dân dụng thông thường cũng như trở thành một phương tiện vận chuyển trong thời gian dài" , chuyên gia kkhí động lực họcMark Moore nói. |
* Từ tham khảo:
- khoá mồm khoá miệng
- khoá nòng
- khoá sinh
- khoá sổ
- khoá tam châm
- khoá tay