khều móc | đt. Dùng ngón tay quẹt mạnh vào mình người ta: Dùng miệng mà nói, khều-móc làm chi // dt. C/g. Kèo-nèo hay Khèo-nèo, cây dài có cái móc ở đầu để hái trái trên cao. |
khều móc | đgt. Bới móc, moi móc: khều móc chuyện riêng của người khác mà làm gì. |
Anh lao vào nhà Hạnh , cầm khều móc thọc hết các khe hở , góc xó , móc thân con rắn ra , túm đuôi xoay tít cho giãn khớp rồi đập thẳng đầu xuống nền gạch. |
Thỉnh thoảng tôi có đụng chạm , kkhều mócthì anh ấy chỉ làm cho xong , được chừng 3 4 phút thì xuất tinh và mỗi tháng cũng chỉ được một vài lần. |
* Từ tham khảo:
- khi
- khi
- khi
- khi dể
- khi được thì vỗ tay, khi gay thì chùn bước
- khi hồi Khi nãy, lúc nãy