khăm khẳm | tt. Hơi khẳm, hơi hôi: Cá khăm-khẳm. |
khăm khẳm | tt. Hơi khẳm, hơi đầy: Đò khăm-khẳm, thuyền khăm-khẳm. |
khăm khẳm | tt. Có mùi rất khó ngửi đến mức nồng nặc, gây cảm giác lợm giọng, muốn nôn mửa: khăm khẳm như mùi cóc chết. |
khăm khẳm | tt Không ngửi được (thtục): Thái độ như thế cũng thực là khăm khẳm. |
Cha San thường sau rượu , lúc say phà cái mùi hèm khăm khẳm vô mặt San , "Tại cái con vô dụng này nên tao mới khổ sở như vầy , vợ cũng chết , tiền cũng hết". |
* Từ tham khảo:
- khẳm
- khẳm
- khẳm đừ
- khẳm lừ
- khẳm tháng no ngày
- khắm