ken | tt. Kiết, bòn-chen, tính người keo-kiết: Người ken, tính ken. |
ken | dt. Chèn, xen vào giữa: Ken buồm, ken vách; Chợ đông-ken. |
ken | - t. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken. - đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường. |
ken | I. đgt. Đệm vào giữa kẽ hở cho kín: ken bờ rào. II. tt. Sát vào nhau như không có khe hở: Cây mọc ken nhau o người đông ken. |
ken | đgt. Kéo đi qua vật cứng đã kẹp sát để cho chất lỏng bên trong dồn về một phía: ken ruột lợn thật sạch. |
ken | tt Keo kiệt; Bủn xỉn: Bà ấy giàu nhưng ken lắm. |
ken | đgt 1. Ghép thêm vào cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Sát vào nhau: Dòng người đi ken đặc. |
ken | .- t. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken. |
ken | .- đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường. |
ken | Keo kiệt bủn-sỉn: Người trọc-phú hay có tính ken. |
ken | Ghép vào cho khít, cài thêm vào cho kín: Ken ván gác, ken giát giường. |
Một lát sau , hai người tới cổng ấp , một cái cổng chống ken bằng cành rào. |
Minh vẫn tiếp tục đi mãi... Chàng đến một khu vườn chung quanh có giậu nứa đan mắt cáo , ken bằng lá và hoa kim liên. |
Quân lính được rút bớt từ núi Bích Kê về , từ chợ Giã lên , đóng ken dày bên kia cầu Phụng Ngọc và Thiết Trụ. |
Trông chừng đồ đạc em nhé ! " Anh lần theo cây đòn dài bắc sang một chiếc thuyền khác , và lẹ làng như con sóc , co người trèo qua be mấy chiếc tam bản , mấy chiếc xuồng nhỏ của những người đi chợ đậu ken dọc theo bến rồi nhảy phóc lên bờ. |
ô tô rú ga hù hù , rít phanh ken két , vừa hãm tốc độ máy xong lại hù hù mở máy rú lên lại. |
Từ những nghề hạ bạc như đóng đáy , câu cá sấu trên sông Cửu Long mênh mông , đến trèo cau , trèo dừa ở Bến Tre , nơi người đi có thể bước suốt ngày dưới những vườn dừa tầu lá ken nhau , trên đầu không lọt xuống một bóng nắng , đến nghề đi làm ruộng thuê cho những tên địa chủ ác bá giầu nứt đố đổ vách của tỉnh Sóc Trăng , Bạc Liêu... hai người đều làm tất. |
* Từ tham khảo:
- ken-vin
- kèn
- kèn bầu
- kèn bóp
- kèn co
- kèn cựa