kém | tt. Sút, thua, không bằng người, không bằng cái khác: Theo đòi cũng thể bút-nghiên, Thua em kém chị cũng nên hổ mình (CD)// ít, hút, bớt đi: Con nước kém, lúa cao gạo kém; Thức quá mải vui thêm nhọc mệt, Kém ăn mất ngủ việc công bừa (HXH). |
kém | - ph. t. 1. ở mức độ hay trình độ dưới một chuẩn so sánh : Em học kém chị ba lớp. 2. ở trình độ thấp hơn mức trung bình, dưới tiêu chuẩn : Học sinh kém. 3. Từ biểu thị một số lượng còn thiếu dưới số lượng biểu thị bằng từ đứng trước nó : Hai đồng kém bảy xu một thước ; Ba giờ kém mười . 4. Nói ngũ cốc đắt : Gạo và ngô đều kém. |
kém | tt. 1. Thấp hơn cái đem so sánh: Kết quả kém hơn học kỳ trước o thua em kém chị. 2. Dưới mức trung bình: học kém o trình độ văn hoá kém. 3. Giảm sút so với bình thường: dạo này ăn kém, ngủ kém, trông già hẳn. 4. Thiếu ít nữa thì đủ số tròn: năm giờ kém mười. 5. (Thóc gạo) đắt, giá cao hơn bình thường: thóc cao gạo kém. |
kém | tt 1. Dưới mức trung bình: Một học sinh kém trong lớp. 2. ít hơn: Cháu kém anh nó hai tuổi .3. ở mức thấp: Năng suất kém .4. Không được như ý muốn: Kém ăn, kém mặc mà gầy (cd). 5. Còn thiếu bao nhiêu đối với số lượng đơn vị nói đến: Năm giờ kém mười; Mười thước kém hai phân; Kém mười đồng đầy một nghìn. |
kém | trt. 1. Ít, không bằng: Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (Ng.Du) Anh kém tuổi hơn tôi. 2. Yếu ớt: Mắt kém, sức kém. 3. Thua, hút, ít: Cơm thua, gạo kém. // Khí kém. Gạo kém. |
kém | .- ph. t. 1. Ởmức độ hay trình độ dưới một chuẩn so sánh: Em học kém chị ba lớp. 2. Ở trình độ thấp hơn mức trung bình, dưới tiêu chuẩn: Học sinh kém. 3. Từ biểu thị một số lượng còn thiếu dưới số lượng biểu thị bằng từ đứng trước nó: Hai đồng kém bảy xu một thước; Ba giờ kém mười. 4. Nói ngũ cốc đắt: Gạo và ngô đều kém. |
kém | Không bằng, có ít, trái với hơn: Ăn kém. Học kém. Thóc cao, gạo kém. |
Mợ phán , một người rất bủn xỉn , chi ly , e tốn kém quá , chân thật trả lời : Biết về sau này thế nào ; vả lo liệu cho xong , bây giờ cũng mất ngoài trăm đồng. |
Bà Thân cũng chẳng kkémlời : Không , tôi đã xin cụ một trăm là cứ y như một trăm. |
Mỗi lần tự so sánh mình với người vợ cả , nàng cũng hiểu là mình kkémcỏi nhiều cái. |
Và hai mẹ con trừng trừng nhìn nhau như để bảo thầm nhau rằng cả hai đều hèn kém và để an ủi lẫn nhau. |
Không bao giờ nó chịu kém tôi lấy một nhời. |
Bây giờ Trác đã kém vẻ đẹp. |
* Từ tham khảo:
- kém cỏi
- kém cót
- kém mắt
- kém phấn thua hương
- ken
- ken