kẻ trộm | - dt. Kẻ chuyên nghề ăn trộm: bắt được tên kẻ trộm hô để bắt kẻ trộm. |
kẻ trộm | dt. Kẻ chuyên nghề ăn trộm: bắt được tên kẻ trộm o hô để bắt kẻ trộm. |
kẻ trộm | dt Đứa lẻn vào nhà người ta để lấy cắp: Gần nhà kẻ trộm, ốm lưng chịu đòn (cd). |
kẻ trộm | .- Người sống về nghề ăn trộm. |
Anh nhìn sao thấy được ! Văn không hiểu , vẫn nhớn nhác nhìn vợ chồng bạn thì Liên lại nói luôn : Đồng hồ của chúng tôi thì chả kẻ trộm kẻ cắp nào lấy được. |
Cấy lúa lúa chả tốt cho Gieo ba đấu mạ con bò lại ăn Cấy lúa lúa trỗ ra năn kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Cấy lúa , lúa trỗ ra năn Kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Con ăn lộc sắn lộc si Con ăn bằng gì , cho đến tháng năm ? Cậy anh chuốt một cây sào Chốn thuyền bát nhã qua ao Long Hồ. |
Từ đó , lấm lét nhìn trước nhìn sau như một kẻ trộm mới vào nghề , Kiên lốm thốm lần về nhà viên cai đội. |
Vốn xuất thân từ những anh buôn trầu , chị đàn bà giữ con , kép hát , thầy cúng , tá điền , thợ mộc , thậm chí đến kẻ trộm cướp và dân xiêu dạt vô gia cư , những người mới có quyền thế phải học hỏi để ăn mặc , nói năng , đi đứng , cư xử cho đúng với vị trí mới. |
Tôi nói , nếu đây không phải là chuyện bịa đặt của kẻ trộm cắp bị đuổi bắt mà cứ giả thiết là có thật một trăm phần trăm thì các đồng chí cũng phải tìm cách dẹp nó đi. |
Trời ạ , chúng tôi cứ như là kẻ trộm chuyên nghiệp vậy. |
* Từ tham khảo:
- kẻ tung người hứng
- kẻ vạch
- kẻ về người ở
- kẻ Việt người Tần
- kẻ vo tròn người đập bẹp
- kẻ xướng người hoạ