kẻ trước người sau | Tuần tự kế tiếp nhau lần lượt từ người này đến người nọ: Tất cả mọi tầng lớp trong dân tộc Việt Nam đều kẻ trước người sau rập theo bước đi anh dũng của những người Cộng sản. |
kẻ trước người sau | ng ý nói: Nhiều người sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau: Xảy ra việc gì thì đã có kẻ trước người sau giúp đỡ. |
kẻ trước người sau loạc choạc , cuối cùng tất cả đều đứng nghiêm trang vái chào Nhạc. |
An và vợ con viên cai cơ kẻ trước người sau chỉ là những kẻ vô gia cư đến ở nhờ nhà bà. |
Anh Hai Thép nói : Trở về chỗ của mình ngay đi ! Dừng lại một giây , anh dứ dứ bàn tay : Trả thù cho Sứ phải là ở đây , là phải đánh thắng trận này ! Bốn năm người không ai bảo ai , kẻ trước người sau lặng lẽ lui về chỗ. |
Họ bước ra đứng nơi cửa , lóng ngóng rồi kẻ trước người sau chạy vụt ra đường. |
* Từ tham khảo:
- kẻ vạch
- kẻ về người ở
- kẻ Việt người Tần
- kẻ vo tròn người đập bẹp
- kẻ xướng người hoạ
- kẻ yêu người nể