kẻ đón người đưa | Được trọng vọng, được nhiều người săn đón, đón tiếp nồng hậu: được thành danh ca thì nổi tiếng tăm, tha hồ kẻ đón người đưa. |
kẻ đón người đưa | ng Nói sự đón tiếp nồng hậu: Ông bạn quốc tế rất cảm động trước cảnh kẻ đón người đưa. |
kẻ đón người đưa |
|
Những con giáp dưới đây đường tình duyên đỏ như son , khi trẻ được nhiều kkẻ đón người đưa, đến già vẫn lắm mối theo đuổi. |
Khi độc thân , bạn từng là cô công chúa nhỏ của ba mẹ , ra đường lắm kkẻ đón người đưa. |
* Từ tham khảo:
- kẻ giúp công, người giúp của
- kẻ hay người dở
- kẻ hầu người hạ
- kẻ ít người nhiều
- kẻ khinh người trọng
- kẻ khó giữ đầu, người giàu giữ của