kẻ gian | - Kẻ làm những việc bất chính như ăn cắp, ăn trộm, do thám cho địch...: Đề phòng kẻ gian. |
kẻ gian | dt. Kẻ chuyên làm điều bất chính như trộm cắp, dò la tin tức cho địch, gây rối, phá hoại: bắt được kẻ gian, có kẻ gian lọt vào hàng ngũ của ta. |
kẻ gian | dt Kẻ làm những việc bất chính như ăn trộm ăn cắp hoặc làm gián điệp: Tỉnh táo đối với mọi âm mưu của kẻ gian (PhVĐồng). |
kẻ gian | .- Kẻ làm những việc bất chính như ăn cắp, ăn trộm, do thám cho địch...: Đề phòng kẻ gian. |
Anh em chúng tôi thấy cảnh bất công cùng khổ , không thể chịu được , nên tụ họp ở Tây Sơn để khởi nghĩa , trừ kẻ gian diệt kẻ bạo , đem an vui cơm áo cho bà con. |
Khóa ở cửa tù rỉ sét , tìm kẻ gian ác và trộm cướp khó như là tìm tuyết trong lò cừ. |
Nghĩa là làm thế nào để kẻ gian ác sau khi đọc một bài thơ đột nhiên hối hận , len lén chùi bàn tay vấy máu vào vạc máu rồi cắt tóc đi tu. |
Cuối cùng ai cũng muốn tỏ thái độ ân hận vì mất cảnh giác , hoặc phẫn nộ với kẻ ăn trộm bịa đặt , hoặc phải có những biện pháp cứng rắn trừng phạt kẻ gian , tung tin đồn nhảm để lấy lại uy tín cho Sài. |
Nhưng nào chỉ có thế thôi , họ còn nói cạnh nói khoé những kẻ gian ác bè đảng với Ba. |
Người hướng dẫn viên du lịch nhắc nhở mọi người chú ý coi giữ đồ đạc kẻo có kẻ gian trà trộn. |
* Từ tham khảo:
- kẻ hay người dở
- kẻ hầu người hạ
- kẻ ít người nhiều
- kẻ khinh người trọng
- kẻ khó giữ đầu, người giàu giữ của
- kẻ khuất người còn