ít xít ra nhiều | Thổi phồng sự việc, phóng đại, làm cho tăng lên, lớn hơn nhiều so với thực tế: Chúng ta hết sức tránh nghe tin đồn lung tung, tin thông tấn vỉa hè thưòng tam sao thất bản, ít xít ra nhiều, phiến diện, lệch lạc, dễ mắc phải luận điệu phao tin đồn nhảm của kẻ xấu, thủ đoạn chiến tranh tâm lí của địch. |
ít xít ra nhiều | ng Chê người thổi phồng sự việc hoặc cứ nói tăng lên: Tính anh ấy hay ít xít ra nhiều. |
ít xít ra nhiều |
|
Nhưng xin thưa , phụ nữ cũng được ví von với một cái chợ nếu như mọi sự từ iít xít ra nhiều. |
* Từ tham khảo:
- ịt
- iu ỉu
- ỉu
- ỉu nhìu
- ỉu nhịu
- ỉu xì ỉu xịt