hợp kim | - dt (H. kim: kim loại) Kim loại tạo thành bởi sự hỗn hợp một kim loại nguyên chất với nhiều nguyên tố khác: Đồng tiền này được đúc bằng một thứ hợp kim bền. |
hợp kim | dt. Chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau (hoặc hỗn hợp kim loại vào phi kim). |
hợp kim | dt. Sản phẩm mang tính chất kim loại được tạo bằng cách đưa vào kim loại một hay nhiều nguyên tố khác: Gang là một hợp kim. |
hợp kim | dt (H. kim: kim loại) Kim loại tạo thành bởi sự hỗn hợp một kim loại nguyên chất với nhiều nguyên tố khác: Đồng tiền này được đúc bằng một thứ hợp kim bền. |
hợp kim | dt. Kim-loại trộn lẫn với nhau. |
hợp kim | (hoá).- Hỗn hợp hay hợp chất do hai hay nhiều kim loại nóng chảy trộn lẫn với nhau tạo thành. |
Xe sử dụng thân vỏ làm từ hhợp kimnhôm cường độ cao giúp giảm 90 ,7 kg so với phiên bản tiền nhiệm , sẽ giúp xe tăng tốc tốt hơn , cũng như tiết kiệm nhiên liệu hơn. |
Chiếc vali được chế tạo bằng hhợp kimtitan siêu bền , nặng khoảng 20 kg và được đựng bên trong một túi da màu đen. |
Mâm xe hhợp kim17 inch 5 chấu kép thiết kế chữ Y cách điệu. |
Là dòng sản phẩm cao cấp của Dell , laptop được làm bằng chất liệu sợi carbon và hhợp kimnhôm có độ bền cao , trọng lượng chỉ 1 ,22 kg. |
Samsung Galaxy Tab S3 trông thanh lịch hơn với chất liệu kính kết hhợp kimloại. |
Tàu kiểm ngư 3600 là tàu biển vỏ thép cường độ cao , ca bin hhợp kimnhôm , có chiều dài 43 ,5m , chiều rộng 7 ,5m mớn nước khô 4m , tàu có lượng giãn nước 270 tấn , được lắp 02 máy chính của Hãng YANMAR Nhật Bản , công suất mỗi máy là 1.822CV. |
* Từ tham khảo:
- hợp kim trung gian
- hợp lệ
- hợp li
- hợp lí
- hợp lí hoá
- hợp long