hoan nghênh | (nghinh) đt. Tiếp-đón, tiếp-nhận cách vừa lòng, vui-vẻ: Vỗ tay hoan-nghênh, hoan-nghênh vị anh-hùng dân-tộc // (tht) Tiếng reo hò tán-thưởng: Hoan-nghênh!. |
hoan nghênh | đgt. 1. Nồng nhiệt đón chào: Hoan nghênh các đại biểu tới dự đại hội. 2. Tiếp nhận với thái độ tán đồng và thích thú: Tác phẩm đượ độc giả hoan nghênh nhiệt liệt o hoan nghênh các ý kiến góp ý cho dự thảo nghị quyết. |
hoan nghênh | đgt (H. nghênh: tiếp đón) Đón tiếp một cách vui vẻ: Tiệc hoan nghênh mới đó, não nùng rượu chửa phai mùi (PhBChâu). |
hoan nghênh | (hoan-nghinh) dt. Nghĩnh, đón một cách vui-sướng: Thuốc hay nhưng lại không ai hoan-nghênh cả. Dân chúng sắp hàng để hoan-nghênh tổng-thống. // Hoan-nghinh! tiếng reo lên để vui đón một việc gì. |
hoan nghênh | .- Đón tiếp, tiếp nhận một cách vui vẻ: Hoan nghênh khách quí; Hoan nghênh hiến pháp. |
hoan nghênh | Tiếp đón và thừa nhận một cách vui-vẻ: Hoan-nghênh một vị khách quí. Hoan-nghênh học-thuyết mới. |
Huống hồ người đến chơi trong hoàn cảnh này lại là một người bạn chí thân ! Do đó sự vui mừng hớn hở của Liên hoan nghênh đón mừng sự có mặt của Văn là một điều hiển nhiên , không có gì đáng nói. |
Ai cũng tỏ ý hoan nghênh những tư tưởng rất mới mẻ và thành thật của một người mù. |
Câu trả lời của ông Xuân , nhà xuất bản , vẫn nhắc lại bên tai Thành một nhịp trầm và khó chịu : Sách của ông không được ai hoan nghênh cả. |
Chàng tưởng sách của chàng đã được thiên hạ hoan nghênh nhiệt liệt , các báo đua nhau tán thưởng , và bán chạy hết ngay trong tháng xuất bản. |
Thật , tôi chưa từng thấy nhà văn nào được hoan nghênh như ông. |
Chàng ôn lại những quãng sách đã đọc qua , trong đó nhiều nhà văn lão luyện đã khuyên nhủ : người nghệ sĩ phải không cần đến sự hoan nghênh của công chúng , bởi tự mình đã được hưởng cái thú thần tiên của sự sáng tác ; được hoan nghênh nhiều khi chỉ làm hại cho nghệ sĩ , vì khiến cho nghệ sĩ tự mãn và nô lệ cái sở thích của người đọc. |
* Từ tham khảo:
- hoan tống
- hoàn
- hoàn
- hoàn
- hoàn
- hoàn