hoàn | dt. C/g. Huờn, hòn, viên tròn nhỏ: Hoàn thuốc, thuốc hoàn. |
hoàn | tt. Xong, trọn-vẹn, đầy-đủ // đt. Giao-phó, nạp, giữ-gìn. |
hoàn | dt. Đất-đai rộng lớn: Doanh-hoàn. |
hoàn | dt. C/g. Huờn, cái vòng: Cửu-liên-hoàn, kim-hoàn, liên-hoàn-kế // Chung-quanh, khắp cả: Liên-hoàn. |
hoàn | đt. C/g. Huờn, trở về, trở lại, liên-tiếp, tức-thì, vẫn còn: Khải-hoàn, lai-hoàn, phục-hoàn, phụng-hoàn, tuần-hoàn; Phụ trái tử hoàn, hạ thủ bất hoàn. |
hoàn | - 1 I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoàn hoàn tán cao đơn (đan) hoàn tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn. - 2 1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn bồi hoàn cải tử hoàn sinh quy hoàn. 2. Trở về hoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoàn nghèo Mèo vẫn hoàn mèo. |
hoàn | - trở về |
hoàn | I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoàn o hoàn tán o cao đơn (đan) hoàn tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn. |
hoàn | dt. Búi tóc chải vòng của người phụ nữ thời xưa; cũng dùng để chỉ con ở: Xem hoàn để lá, giục đòi hái hoa (Nhị độ mai) o a hoàn. |
hoàn | 1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn o bồi hoàn o cải tử hoàn sinh o quy hoàn. 2. Trở về hoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoàn nghèo o Mèo vẫn hoàn mèo o hoàn hồn o hoàn lương o hoàn nguyên o hoàn tục. |
hoàn | I. Vòng, cái vòng: hoàn bội o hoàn cảnh o kim hoàn o liên hoàn. II. Chuyển động xung quanh thành vòng: Hoàn lưu, tuần hoàn. |
hoàn | 1. Đầy đủ, trọn vẹn: hoàn bị o hoàn bích o hoàn chỉnh o hoàn hảo o hoàn mĩ o hoàn thiên o hoàn toàn. 2. Xong hết: hoàn tất o hoàn thành. |
hoàn | Quay về: khải hoàn o khải hoàn ca o khải hoàn môn. |
hoàn | Vùng rộng lớn: hoàn cầu. |
hoàn | dt Đầy tớ gái (cũ): Theo sau, ba bảy con hoàn nhởn nhơ (BNT). |
hoàn | đgt 1. Trả lại: Hoàn số tiền đã vay 2. Trở lại: Hết quan thì hoàn dân (tng). trgt Lại vẫn: Giữa làng có cây đa xanh, gió đánh một cành, tươi vẫn hoàn tươi (cd). |
hoàn | dt. Viên tròn: Thuốc hoàn. |
hoàn | (khd) 1. Cái vòng. 2. Vòng quanh: Hoàn-cảnh. |
hoàn | (khd). Khu vực: Hoàn-cầu. |
hoàn | dt. Đầy tớ gái: A-hoàn. Xem hoàn đổ lá, giục dòi hái hoa (Nh.đ.Mai) |
hoàn | tt. Vẹn tròn: Hoàn-toàn, hoàn-thành. |
hoàn | 1. (khd). Quay về, trở lại: Hoàn-tục. 2. Trả lại: Xin hoàn lại cả vốn lẫn lời. |
hoàn | .- đg. Trả lại: Hoàn số tiền đã vay. |
hoàn | .- d. Đầy tớ gái (cũ). |
hoàn | 1. Quay về, trở lại. 2. Trả lại: Hoàn lại số tiền. |
hoàn | Vẹn, trọn, xong: Tu cho hoàn quả phúc. |
hoàn | Viên tròn: Thuốc hoàn. |
hoàn | 1. Cái vòng (đồ đeo). 2. Vòng quanh. |
hoàn | Khu vực (không dùng một mình). |
hoàn | Con đòi: Xem hoàn đổ lá, giục đòi hái hoa (Nh-đ-m). |
Nàng không thể cầm được nước mắt khi nàng tưởng đến cái công vất vả mẹ nàng nuôi nấng , dạy dỗ nàng từ nhỏ đến nay nàng hoàn toàn sang tay kẻ khác mà kẻ ấy đã như không biết rằng mình có mẹ ! Ngay lúc mẹ nàng còn sống , suốt từ khi nàng đi lấy chồng , ngày giỗ , ngày tết , chẳng bao giờ chồng nàng sang thăm hỏi mẹ nàng. |
Nàng cũng thừa hiểu rằng lỗi không phải ở chồng nàng , chỉ do hoàn cảnh xui nên và một phần lớn là tại mợ phán. |
Đã nhiều lần rồi chàng thất vọng khi nhìn kỹ lại một người con gái mà thoạt trông chàng thấy đẹp hoàn toàn. |
Những cái ràng buộc , đèn nén của đời sống thường không còn nữa , chàng sẽ hết băn khoăn , hết e dè hoàn toàn sống như ý mình. |
Trương nghĩ đến những ngày vui trước khi cưới , đến cái phúc được Thu về với mình hoàn toàn về riêng của mình trong một căn phòng thơm và đẹp như một động tiên. |
Mất mấy trăm bạc đất chàng cũng không thiết gì cả , vì chàng đã được một lúc sung sướng hoàn toàn sướng ít khi có. |
* Từ tham khảo:
- hoàn bích
- hoàn bội
- hoàn cảnh
- hoàn cầu
- hoàn chỉnh
- hoàn cốc bất hoá