hoàn cảnh | dt. Cảnh-ngộ, cảnh-giới, sự-vật chung-quanh: Hoàn-cảnh gia-đình, hoàn-cảnh xã-hội; Mỗi người đều có hoàn-cảnh riêng; Tuỳ hoàn-cảnh. |
hoàn cảnh | - dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập. |
hoàn cảnh | dt. I. dt. Điều kiện ảnh hưởng tới: hoàn cảnh sống o hoàn cảnh khó khăn o hoàn cảnh gia đình. II. tt. Có điều kiện sống khó khăn, khổ cực: trông rất hoàn cảnh. |
hoàn cảnh | dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập. |
hoàn cảnh | dt. Cảnh-ngộ ở chung quanh mình: Hành-động của mỗi người đều tuỳ theo hoàn-cảnh vật chất chi-phối. // Hoàn-cảnh vật-chất. Hoàn-cảnh xã-hội. |
hoàn cảnh | .- d. 1. Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian không ngắn, ít nhiều có liên quan với nhau, gây ra một tình trạng tương đối thường xuyên và có ảnh hưởng đến sự diễn biến của cuộc sống tại đó: Trong hoàn cảnh chiến tranh sản xuất vẫn được bảo đảm. 2. Điều kiện thuận lợi: Có hoàn cảnh học lên cấp trên. |
hoàn cảnh | Cảnh ngộ ở chung-quanh mình: Hoàn-cảnh khó khăn. |
Nàng cũng thừa hiểu rằng lỗi không phải ở chồng nàng , chỉ do hoàn cảnh xui nên và một phần lớn là tại mợ phán. |
hoàn cảnh không làm cho người ta phấn khởi. |
Mình phải tạo ra một hoàn cảnh hợp với quan niệm mới của mình. |
Cho họ học cái mới mà không tạo ra cho họ một hoàn cảnh hợp với quan niệm mới của họ. |
Giản dị như không... Muốn hành động muốn sống theo chí hướng chân thật của mình chỉ có một cách là thoát ra khỏi hoàn cảnh này. |
Đi mà còn vướng víu đến gia đình thì công việc làm của chàng ở nơi khác vẫn bị ảnh hưởng của gia đình , của hoàn cảnh cũ. |
* Từ tham khảo:
- hoàn chỉnh
- hoàn cốc bất hoá
- hoàn cốt
- hoàn danh
- hoàn dược
- hoàn hải