hoan lạc | tt. Vui-vẻ // (thth) Vui chơi: Hoan-lạc với anh em một bữa. |
hoan lạc | - I t. (vch.). Rất vui sướng. Niềm hoan lạc. - II d. Như khoái lạc. Thú . |
hoan lạc | I. tt. Rất vui sướng: niềm hoan lạc. II. dt. Sự hoan lạc: chìm đắm trong hoan lạc. |
hoan lạc | tt (H. lạc: vui) Vui vẻ lắm: Có hoan lạc, có sầu bi là thường (Tản-đà). |
hoan lạc | dt. Vui mừng, sung-sướng. |
hoan lạc | .- Vui vẻ. |
hoan lạc | Vui vẻ. |
Dưới trướng của gã có ba nhân vật đặc biệt : Bà đồng , sư phái hoan lạc Phật và đạo sĩ. |
Sư theo phái hoan lạc Phật , không phải kiêng ăn mặn và… đàn bà. |
Đi sau cùng là Trương Phụ , ba tên cướp , ông sư hoan lạc Phật , bà đồng và ông đạo sĩ. |
Ông sư hoan lạc Phật hỏi Trương Phụ : Sao đại nhân không can thiệp? Mặt Trương Phụ lạnh như băng : Cho chúng chết hết , kho tàng này chỉ phải chia có bảy phần ! Khi tên lính cuối cùng nằm xuống , Trương Phụ dùng mắt ra hiệu , ba tên cướp xông vào chém ba vị làm nghề tôn giáo. |
Ông sư hoan lạc Phật thế mà khỏe. |
Nhưng tôi không thể , tôi đã lại chìm đắm vào sự hoan lạc điên cuồng của cõi hận thù. |
* Từ tham khảo:
- hoan nghinh
- hoan tống
- hoàn
- hoàn
- hoàn
- hoàn