hoan hô | đt. Hò-reo, khen-ngợi cách vui-vẻ: Khán-giả hoan-hô võ-sĩ thắng cuộc. |
hoan hô | - đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu). |
hoan hô | đgt. Reo vui hoặc vỗ tay tán thưởng: hoan hô lời phát biểu của các đại biểu o hoan hô chiến công của các chiến sĩ an ninh. |
hoan hô | đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu). |
hoan hô | đt. Reo hò vui mừng: Hoan-hô đạo binh cứu quốc. // Lời, sự hoan-hô. |
hoan hô | .- Reo mừng để hoan nghênh hay tán thành: Hoan hô bộ đội. |
Tiếng hoan hô om sòm. |
hoan hô anh em Tuy Viễn. |
Ước gì có người nói , nói quá lên một chút cũng được , nổi khùng và phá bĩnh cũng được , chúng tôi sẽ hoan hô nhiệt liệt , sẽ ủng hộ mạnh mẽ , chúgn tôi chỉ dám ủng hộ thôi. |
Cả trường bắn hoan hô rầm rầm. |
Cu Thùy reo ”Bác Phòng , hoan hô bác Phòng !“. |
Đã bắt đầu nghe tiếng loa của người khách mãi võ giới thiệu các môn trình diễn , và tiếng vỗ tay hoan hô cua đám người xem vây quanh. |
* Từ tham khảo:
- hoan nghênh
- hoan nghinh
- hoan tống
- hoàn
- hoàn
- hoàn