hết cả | bt. C/g. Hết nhẵn, hết ráo, hết sạch, hết thảy, hết trọi, hết trơn, không còn tí nào: Hết cả gạo, hết cả tiền, đi hết cả, bán hết cả. |
hết cả | dt. Tất cả, toàn thể, toàn bộ: Hết cả mọi người đều đi họp o ăn hết cả mọi thứ. |
hết cả | trgt, tt Toàn thể, không thiếu gì: Học sinh trong lớp đều đỗ hết cả 2. Không còn gì: Tôi rất tiếc là không thể cho anh vay, vì tôi cũng hết cả rồi. |
hết cả | pht. Trọn hết, tất cả. // Hết cả rồi, không còn gì nữa. |
hết cả | .- t. Tất cả, toàn thể: Hết cả mọi người đều đi học. |
Một chiếc khăn vuông vải ma ga bóng loáng che gần hhết cảmặt nàng. |
Bà đã nghe rõ hhết cả. |
Trác như lây cái vui của những người quanh mình , quên hhết cảnhững nỗi buồn về chuyện riêng , nhanh nhảu cởi áo dài lấy cái rá đong gạo bảo Hương : Hôm nay chị không làm cơm cho anh ấy thì em làm. |
Nó thì còn dám ghét ai ! Nó sẽ yêu hết cả mọi người , nếu mọi người đừng độc ác với nó. |
Vụt một chốc , nàng quên hết cả những nỗi khổ nàng đã phải cam chịu bên người vợ cả. |
Không có tờ giấy này , khi bán đất , ông Đắc bán hết cả thì rầy rà. |
* Từ tham khảo:
- hết cả gà lẫn chuồng
- hết cả hồn lẫn vía
- hết cả ngày cả buổi
- hết cả vốn lẫn lãi
- hết cái thì đến nước
- hết cấp