hết cấp | Đủ mọi cách: xoay xở hết cấp để con vào được đại học. |
hết cấp | trgt 1. Nói học xong một cấp: Cháu đã học hết cấp trung học cơ sở 2. Đủ mọi cách: Bà ta đã chạy chọt hết cấp để xin khỏi đóng thuế. |
hết cấp | .- Đủ mọi cách: Dùng hết cấp để xin đi học. |
Tôi học ở quê hết cấp hai. |
Năm Len đi lấy chồng thì cu Nhớ chưa học hết cấp một. |
Quả cũng thật phi lý : không ai phiền trách Gorky là thất học , nhưng lại có rất nhiều người thường mỉa mai rằng Sholokhov là nhà văn chưa học hhết cấpsơ học yếu lược ( !). |
Trước đó , trong lý lịch cá nhân , ông Bản khai từ năm 1975 1978 học bổ túc hhết cấp3 trường Lê Hồng Phong , TX Hải Dương. |
Chị học hhết cấp3 rồi thi trúng tuyển vào khoa Ngoại ngữ Đại học Duy Tân. |
Sau khi học hhết cấp3 , tôi quyết định rẽ ngang sang hướng khác là theo học nghề DJ và bắt đầu sự nghiệp tại Hà Nội tính đến nay cũng đã được hơn 3 năm. |
* Từ tham khảo:
- hết chỗ nói
- hết chuyện khôn dồn chuyện dại
- hết chuyện ta ra chuyện người
- hết cỡ
- hết cỡ thợ mộc
- hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai