heo hắt | tt. 1. Nh. Hiu hắt: Trời nắng hanh, gió heo hắt. 2. Ở trạng thái tồn tại yếu ớt, mong manh kéo dài: Toán thổ phỉ sống heo hắt trong rừng chờ tiếp tế ở bên ngoài. |
heo hắt | tt Buồn tẻ, quạnh hiu: Cảnh vật heo hắt. |
heo hắt | .- t. Buồn tẻ, quạnh hiu: Cảnh vật heo hắt. |
Người chồng bây giờ ở đây cũng ôm đàn đi gảy thuê cho thiên hạ giải sầu , nhưng đêm khuya về nằm một mình ở căn nhà gầy , y không khóc như người tỳ bà nữ , nhưng nâng chén rượu lên uống một mình , ngâm khẽ mấy câu thơ cũ : Hơiheo hắthắt từ tây , Giang Nam phong vị độ rầy ra sao ? Năn nỉ với hai sao bến Hán , Dải trường giang giới hạn đông tây , Hai sao soi biết nạn này , Xin cho thất tịch cùng ngày đoàn viên. |
Thị trấn không có điện , chỉ heo hắt vài ánh nến hắt ra từ mấy nhà nghỉ ven đường. |
Các điểm du lịch nổi tiếng ở Ai Cập vắng heo hắt. |
jpeg" style="height :156px ; width :323px" /> Ở hậu phương , mỗi khi thấy ngọn gió vàng heo hắt trở về , người ta tuy không ai nói với ai một câu nào , nhưng đều cảm thấy cõi lòng mình se sắt. |
Đến đêm khuya , khi nhìn thấy ngọn đèn từ quảng trường 1 4 hheo hắttừ xa , tôi mừng rỡ kêu lớn : Sống rồi ! |
* Từ tham khảo:
- heo hẻo
- heo hút
- heo lăn chai
- heo mạch
- heo may
- heo nọc chiếc