hề chi | trt. Can chi, có sao (lời hỏi): Có hề chi không? // Không sao cả (lời đáp): Hề chi! |
hề chi | Nh. Can chi. |
hề chi | trt. Can chi: Có hề chi không? // Việc ấy có hề chi. |
hề chi | .- t. Có can hệ gì: Việc ấy không hề chi mà ngại. |
Thoạt nhìn , chú kinh ngạc : Chết ! Sao lại vẽ tôi mặc áo tứ thân như con gái thế ? Không hề chi. |
Quan bố nói tiếp : Cái đó cũng không hề chi. |
Bấy lâu cách lựu xa lê Nhộn nhàng ong bướm có hề chi không. |
Có thế ngày mai , cuộc đời sẽ trả lời mình bằng luồng gió lạnh ngắt , nhưng có hề chi , khi mình đã cống hiến cho cuộc đời một tâm hồn chính trực và cao cả Biết yêu và biết ghét Biết lăn lộn trong cái bình dị của cuộc sống mà cảm hiểu hạnh phúc không có gì so sánh nổi. |
Tiên sinh không thấy biết gì ử Phu nhân nói : Thì đến những kẻ nho sinh cầm bút sau này họ cho chúng mình là bàn xằng nói nhảm là cùng chứ gì , có hề chi sự ấy. |
Ngoài ra , tại Liên đoàn Lao động thị xã Bỉm Sơn có hàng chục triệu đồng tiền chi cho thi đua khen thưởng đối với các tập thể , cá nhân bị cũng bị bà Liên ỉm mất , không hhề chitrả cho bất cứ tập thể hay cá nhân nào. |
* Từ tham khảo:
- hề gậy
- hề gì
- hề hấn
- hề hề
- hề hệ
- hề mồi