hề mồi | dt. 1. Vai hề trong chèo cổ, vừa cầm mồi lửa vừa múa, vừa hát. 2. Điệu hát của hề mồi. |
hề mồi | dt Vai hề trong vở chèo, tay cầm mồi lửa vừa múa vừa nghêu ngao: Hễ thấy anh hề mồi ấy ra sân khấu là khán giả đã vỗ tay. |
Những nhân vật hhề mồi, hề Gậy , cu Sứt , thầy bói trong các vở chèo cổ là bình dân à? |
* Từ tham khảo:
- hễ
- hễ chung thì chạ
- hễ nóng nước thì toan vợ về
- hệ
- hệ
- hệ bài tiết