giọt ngắn giọt dài | 1. Mưa lúc mạnh, lúc nhẹ, lúc khoan, lúc nhặt. 2. Khóc lóc một cách thương tâm: Phải lời ông cũng êm tai, Nhìn nhau giọt ngắn giọt dài ngổn ngang (Truyện Kiều). |
Lúc này em mới ggiọt ngắn giọt dàikhóc lóc , kể lể : Thì ra đầu năm , các chị trong cơ quan rủ nhau đi xem một thầy tử vi nổi tiếng nói rất chuẩn ở cầu Diễn. |
* Từ tham khảo:
- giọt sành
- giọt vắn giọt dài
- giỗ
- giỗ
- giỗ chạp
- giỗ chưa làm, heo còn đó