giáp trưởng | dt. X. Giáp-thủ. |
giáp trưởng | Nh. Trưởng giáp. |
giáp trưởng | dt (H. giáp: bộ phận trong làng; trưởng: đứng đầu) Người đứng đầu một giáp trong làng (cũ): Dân làng bầu ông giáp trưởng làm lí trưởng. |
giáp trưởng | dt. Người đứng đầu coi sóc trong một xóm, ngày xưa là mười gia-đình. |
giáp trưởng | Người đứng cáng việc trong một giáp. |
(HQ Online) Theo Đại tá Dương Văn Ggiáp trưởngphòng Cảnh sát hình sự Công an TP. Hà Nội , thời gian quan cơ quan chức năng liên tiếp phát hiện các vụ lừa đảo trong việc thi tuyển công chức trên địa bàn Hà Nội. |
* Từ tham khảo:
- giáp xa
- giáp xa cốt
- giáp xa ung
- giáp xác
- giát
- giát