giảo quyệt | tt. X. Giảo-hoạt. |
giảo quyệt | - tt. Xảo quyệt: âm mưu xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt. |
giảo quyệt | tt. Xảo quyệt: âm mưu xảo quyệt o thủ đoạn xảo quyệt. |
giảo quyệt | tt (H. giảo: gian trá; quyệt: dối trá) Xảo trá và quỉ quyệt: Người ta vạch mặt tên Việt gian giảo quyệt. |
giảo quyệt | tt. Quỉ-quyệt, xảo-quyệt. |
giảo quyệt | .- Gian giảo, dối trá. |
giảo quyệt | Gian dối lừa đảo: Không nên tin cậy những người giảo-quyệt. |
Trong hai người , Lý Tài có vẻ lanh lẹ giảo quyệt hơn. |
Nhị Khanh vẫn răn bảo rằng : Những người lái buôn phần nhiều là giảo quyệt , đừng nên chơi thân với họ ; ban đầu tuy họ thả cho mình được , nhưng rồi họ sẽ vét hết của mình cho mà xem. |
Tờ chiếu viết : "Lê Sát nay lại ngầm nuôi bọn võ sĩ , liều chết , mưu hại bậc trung thần lương tướng , mưu kế giảo quyệt , dấu tích gian phi mỗi ngày một lộ rõ , đáng phải chém đem rao". |
* Từ tham khảo:
- giảo trường sa
- giảo tử
- giáo
- giáo
- giáo
- giáo