giác quan | dt. Các bộ-phân thân-thể giúp sự hiểu-biết như: tai, mắt, mũi, lưỡi, da. |
giác quan | - dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..: Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (TrVGiàu). |
giác quan | dt. Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận được, nhờ các kích thích bên ngoài: Người có năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác và khứu giác. |
giác quan | dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..: Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (TrVGiàu). |
giác quan | dt. Cơ-quan trong thân-thể giúp cho mình hiểu biết mặng lạt, nóng lạnh, đen, trắng v.v...// Giác-quan tê-liệt. |
giác quan | .- d. Bộ phận cơ thể chuyên thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùi, vị: Năm giác quan là thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác. |
giác quan | Chủ-quan về sự tri-giác trong thân-thể: Mắt, mũi, tai v.v. đều là giác-quan. |
Trong ngũ giác quan có lẽ thị giác là ít cần thiết nhất cho sự sung sướng của tâm hồn. |
Đây là lần đầu tiên kể từ khi chàng thấy lại được , một giác quan khác ngoài thị giác mới có cơ hội ‘làm việc’. |
Có lẽ luôn cả những giác quan khác cũng mừng cho chàng nên đều nhường chỗ lại cho thị giác làm việc. |
Nhiều khi , được buổi chồng về , đang lúc cao trào thì những tiếng động hết sức vô duyên đập vào mọi giác quan vợ chồng cô không đúng lúc. |
Quen thuộc. Len sâu vào các giác quan đánh thức trong ông những khao khát tưởng chừng đã quên |
Nó đẹp một cách cuốn hút , bằng cảm giác khoan khoái , đánh thức giác quan của một người nhạy cảm nhưng cũng thật khó tính như Ngọc. |
* Từ tham khảo:
- giác tôn
- giạc chừng
- giai
- giai
- giai
- giai4*