giá sử | - X. Giả sử. |
giá sử | Giả sử. |
giá sử | lt (cn. giả sử) Ví thử: Giá sử anh ấy không can thiệp thì chắc là hỏng việc rồi. |
giá sử | .- X. Giả sử. |
Đâu là tiêu chi đánh ggiá sửdụng nhân tàỉ |
Nhà đầu tư nước ngoài đặt 3 câu hỏi là tổng mức bồi thường là bao nhiêu ; lúc nào giao được đất sạch và đơn ggiá sửdụng đất như thế nàỏ |
Đây là vụ việc mà Báo Luật pháp số đăng tải thất thiệt , hết sức nhạy cảm , phức tạp về an ninh trật tự do liên quan đến việc người dân phản đối Trạm thu ggiá sửdụng dịch vụ đường bộ BOT Cai Lậy nên nếu không chấn chỉnh , xử lý kịp thời , nghiêm túc sẽ nảy sinh các vấn đề phức tạp mới. |
Điều này cũng tới từ ảnh hưởng của Samsung khi mà màn hình OLED họ bán cho Apple có mức giá lên tới 130$/tấm , cao gấp rưỡi mức ggiá sửdụng cho S8 , khiến cho người dùng phải chịu mức chi phí cao hơn. |
Các khâu khác trong quy trình đào tạo đánh ggiá sửdụng... không liên kết được với nhau thì không có Bộ GD&ĐT nước nào quản được chất lượng bà Phụng chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- giá thành đơn vị
- giá thị trường
- giá thú
- giả thử
- giá tính thuế
- giá tịnh