ghi ta | - d. Nhạc cụ sáu dây gảy thành âm thanh bằng đầu ngón tay. |
ghi ta | (guitare) dt. Đàn có sáu dây kim loại, mặt cộng hưởng hình thắt cổ bồng, trên lỗ thoát âm: chơi ghi-ta. |
ghi ta | dt (Pháp: guitare) Thứ đàn sáu dây kim loại, người ta gây thanh âm bằng đầu ngón tay: Một người chơi ghi-ta nổi tiếng. |
ghi ta | .- d. Nhạc cụ sáu dây gảy thành âm thanh bằng đầu ngón tay. |
Khi họ tập trung anh kiêm luôn cả nhạc trưởng , đạo diễn , kéo đàn accócđiông , đệm ghi ta và đánh trống. |
Cũng như đánh đàn ghi ta và hát rất hay nhưng chưa hôm nào nghe thấy ”chú“ đàn hát. |
Thằng Nghĩa chợt kêu lên : Không có cây ghi ta nhỉ ! Thằng Nam là “cây ghi ta” của trường tớ đấy. |
Đệ tử ruột của vua chơi đàn ghi ta Ségovia đấy nha ! Bọn con gái cùng ồ lên. |
Chỉ một loáng , chúng đã ôm về một cây ghi ta rồi ép bằng được tôi gảy cho nghe. |
Thỉnh thoảng vín ghi ta , giậm chân phình phình , nghiêng ngả hát. |
* Từ tham khảo:
- ghi tâm khắc cốt
- ghi tâm tạc dạ
- ghi xương khắc cốt
- ghi xương tạc tuỷ
- ghi xương tạc tuỷ
- ghì