ghì | đt. Đè, ấn mạnh xuống: Ghì đầu nó xuống // trt. Mạnh, chặt: Nhận ghì, trói ghì. |
ghì | - đg. Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được. Ghì con vào lòng. Ghì cương ngựa. Ôm ghì lấy. |
ghì | đgt. Giữ thật chặt khiến không thể di động được: ôm ghì lấy o trói ghì lại. |
ghì | đgt Giữ chặt: Ghì cương ngựa. trgt. Thật chặt, không để cho cựa quậy: Trói ghì tên kẻ cướp. |
ghì | đt. Siết chặt: Ghì chặt cho hết vùng vẫy. |
ghì | .- 1. đg. Giữ chặt lại: Ghì cương ngựa. 2. ph. Thật chặt, không để cho cựa quậy: Trói ghì lại. |
ghì | Riết chặt lại: Nắm ghì lấy. Trói ghì lại. |
Nàng thở dài , bế con ôm ghì trong lòng , rồi thờ thẫn ngồi dựa lưng vào tường , mắt lờ đờ , mơ mộng và miệng sẽ hát ru. |
Bỗng chàng ghì ngựa lại , lắng tai , mừng rỡ. |
Bỗng chàng ghì cương lại : sau đám cỏ chàng trông thoáng thấy một vật trăng trắng. |
Chồng giữ ghì lái , vợ vớt củi. |
Minh ôm ghì lấy thân cây , cúi xuống thở hồng hộc , rời rạc cả tay chân. |
Bà Án trông thằng bé con xinh xắn đáng trêu quá , ôm ghì vào lòng hôn lấy , hôn để. |
* Từ tham khảo:
- ghị
- ghiền
- ghiền gập
- ghim
- ghìm
- ghin