ga lông | (gallon) dt. Đơn vị đo dung tích, dùng ở Anh (bằng 4,54 lít), ở Mĩ (bằng 3,78 lít). |
ga lông | dt (Anh: gallon) Đơn vị đo dung tích ở Anh, ở Ca-na-đa và ở Mĩ: Một ga-lông Anh bằng hơn 4 lít rưỡi. |
ga lông | dt. Đồ dùng để đo lường ở Anh và ở Mỹ, thường là để lợng mì, bắp, đậu hay rượu, nước, độ chừng 4 lít 54. |
Một thằng Tây đội kê pi vàng rực vai đeo ga lông (cầu vai có quân hiệu) chớp chớp ánh kim tuyến , ngồi bên cạnh con đàn bà mặc quần áo nhà binh đang đưa ống nhòm ngắm tới trước. |
Quá khứ này đã được các giáo sư Việt Nam và Mỹ chỉ rõ rằng việc quân đội Mỹ rải hơn 20 triệu gga lôngchất diệt cỏ chứa chất độc da cam/dioxin tại miền Nam Việt Nam đã khiến hàng triệu người Việt Nam bị nhiễm chất độc này ở những mức độ khác nhau với các di chứng như ung thư , dị dạng bẩm sinh có thể kéo theo nhiều thế hệ nữa. |
* Từ tham khảo:
- ga-ma
- ga-men
- ga-ra
- ga-răng-ti
- ga-rô
- ga-tô