gà công nghiệp | dt. 1. Giống gà nhập ngoại, nuôi hàng loạt theo phương pháp công nghiệp. 2. Những người khờ dại, không biết tự lo liệu: Anh chàng này được nuôi như gà công nghiệp. |
gà công nghiệp | dt Gà nuôi theo phương pháp sản xuất công nghiệp: Người ta cho rằng gà công nghiệp thì thịt ăn không ngon bằng thịt gà nhà. |
Người yêu của Diêu , cái cậu sinh viên hiền lành như chú gà công nghiệp ấy đã hóa rồ khi mất người yêu. |
Ông Quân , tiểu thương bán gà và trứng ở chợ An Bình (quận 5) cho biết , nếu trước đây ggà công nghiệpcó giá 45.000 đồng một kg thì nay tăng lên 65.000 đồng. |
Bộ bàn ghế 13 tỷ Trong khi trứng gà Việt Nam gặp cơn khủng hoảng , giá trứng ggà công nghiệpgiảm mức chạm đáy , chỉ còn 1.000 1.200 đồng/quả thì trên thị trường xuất hiện loại trứng siêu đắt đỏ , được quảng cáo là trứng gà xông khói Hàn Quốc có tác dụng bổ dưỡng , cực tốt cho sức khỏe , được bán với giá 350.000 đồng/vỉ 10 quả nhưng vẫn cháy hàng. |
Trẻ dậy thì sớm liên quan nhiều đến việc ăn các thực phẩm tồn dư hooc môn tăng trưởng từ rau , ggà công nghiệpchứ không phải do sữa. |
Ra trường với vị trí thủ khoa ông Liêm được cử sang nghiên cứu sinh tại Hungary với đề tài về thức ăn cho ggà công nghiệp. |
Chúng ta không hiểu rằng , càng nhồi nhét và đặc biệt là nhồi nhét thiếu khoa học sẽ làm cho con cái chúng ta thành những chú ggà công nghiệpthực thụ. |
* Từ tham khảo:
- gà cùng chuồng đá lẫn nhau
- gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
- gà cựa dài thịt rắn, gà cựa ngắn thịt mềm
- gà đá
- gà đất chó ngói
- gà đẻ gà cục tác