gà đá | - (đph) Nh. Gà chọi. |
gà đá | dt. Gà chọi. |
gà đá | (đph).- Nh. Gà chọi. |
Phải rất vất vả thì lực lượng làm nhiệm vụ mới thu gom được 32 đối tượng , tạm giữ các tang vật liên quan gồm 1 quyển sổ ghi cá cược (cũ) , 6 con ggà đá, 46 xe máy và 1 ,9 triệu đồng để tiến hành xử lý hành vi vi phạm của từng đối tượng. |
Bên cạnh đó , đội hình gác thuê cũng hùng hậu không kém , chốt chặn tại các ngả đường , thậm chí còn la cà để theo dõi nhất cử , nhất động của cơ quan chức năng mà thông báo kịp thời về sòng bạc Thu giữ 6 con ggà đátại hiện trường. |
Tại hiện trường cơ quan công an bắt giữ 14 người , hơn 240 triệu đồng tiền mặt , 2 con ggà đá, một chiếu bạc , hột xí ngầu lắc tài sỉu , hàng chục chiếc xe máy và nhiều tang vật khác. |
Tại đây ông Tâm có than thở về cuộc sống vợ chồng và được ông Liêu cho vay hơn 2 triệu đồng để làm vốn về quê nuôi ggà đá, lấy tiền nuôi 3 con (trong thời gian ông Tâm sống với bà Chi thì 3 đứa con của ông Tâm ở với ông bà nội). |
Tại hiện trường , công an thu giữ hơn 367 triệu đồng , 6 con ggà đácùng nhiều tờ phơi ghi số tiền đặt cược ; đồng thời tạm giữ 3 ôtô , 82 chiếc xe máy của các đối tượng này. |
* Từ tham khảo:
- gà đẻ gà cục tác
- gà đen chân trắng, mẹ mắng cũng mua, gà trắng chân chì mua chi giống đó
- gà đẹp mã nhờ lông, người dễ trông vì của
- gà đồng
- gà gà
- gà gáy canh một hoả tai, gà gáy canh hai đạo tặc