festival | (festival) dt. Ngày hội lớn thường có tính chất quốc tế, giới thiệu những thành tựu nghệ thuật âm nhạc, sân khấu, điện ảnh...: đi dự festival tại Bun-ga-ri. |
" Một buổi chiều , tôi đang ngồi dùng Internet ở văn phòng của Caroline khi chị đột ngột hỏi : Này , mai đi Rainforest Music festival ở Miri không? Mai á? Ừ. |
Chúng tôi không tham gia được Music festival vì vé đã bán hết , nhưng hóa ra thế lại may , bởi tối hôm đó trời mưa suốt. |
Cho đến một hôm , Barry Chong cho tôi biết về World Harvest festival (đại loại là lễ Gawai nhưng do nhà nước tổ chức) ở Làng văn hóa vào ngày 29 và 30 tháng 5. |
Các cầu thủ còn lại đều là nhân tố nổi lên từ Ffestivalbóng đá học đường và trại hè Yamaha được tổ chức ở huyện. |
Trong nỗ lực phát triển du lịch làng nghề , các sự kiện được tổ chức thường niên như Liên hoan du lịch làng nghề truyền thống ; Hội chợ triển lãm làng nghề Việt Nam , Hội thi sản phẩm thủ công ; Ffestivalnghề truyền thống cũng là những cơ hội góp phần hỗ trợ các doanh nghiệp , cơ sở sản xuất ở làng nghề giới thiệu sản phẩm , thu hút thêm nhiều du khách đến với làng nghề. |
Moonsoon Music Ffestivalby Tuborg năm nay sẽ đi theo chủ đề âm nhạc của những nghệ sĩ Indie , vốn đang được nhiều giọng ca Việt theo đuổi. |
* Từ tham khảo:
- fê-rô-tin
- fi-brô-xi-măng
- flo
- flo-rin
- flo-rua
- FOB