flo | (fluor) dt. Khí độc, màu lục nhạt, có nhiều hợp chất hữu cơ, dùng làm chất dẻo, chất làm lạnh và chất chữa cháy. |
Trồng điều Ffloxu hướng mới Với 2ha điều , song ông Lê Thành Đô (thị xã Đồng Xoài) vẫn là một trong rất nhiều nông dân trồng điều quy mô nhỏ ở Bình Phước. |
Được biết , HTX Thành Lợi , xã Phú Trung (huyện Phú Riềng) cũng đang bắt tay vào sản xuất điều theo tiêu chuẩn Fflođể đánh giá và chứng nhận vào năm 2018. |
Đặc biệt thành phần bên trong có chứa khoảng 27 khoáng chất như như sắt , mangan , phốt pho , kẽm , fflo, đồng , moblydenum , chrome và strontium , rất giàu hàm lượng canxi. |
Chuyển nhượng chiều 13/5 : MU có liền hai Galacticos ; Real ngáng đường Chelsea MU có liền hai Galacticos Nhà báo Antonio Casale , Giám đốc chương trình En La Jugada (Colombia) tiết lộ , người đại diện của James Rodriguez là Jorge Mendes đã gặp Chủ tịch Real Madrid , FfloPerez và đã đạt được thỏa thuận để thân chủ mình rời Bernabeu đến MU vào hè 2017. |
Các đại biểu cho rằng , dự thảo Luật Thuế bảo vệ môi trường đóng khung 8 nhóm hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế , gồm : xăng dầu (xăng các loại , nhiên liệu bay , diesel , dầu hỏa , dầu mazut , dầu nhờn , mỡ nhờn) ; than ; dung dịch hydro clo fflocarbon (dung dịch HCFC) ; túi ni lông ; thuốc diệt cỏ , trừ mối , bảo quản lâm sản , khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng là chưa đủ và chưa công bằng. |
Giám định tử thi thì nồng độ fflođậm đặc trong tử thi chứ không phải do y lệnh điều trị mà bệnh nhân tử vong. |
* Từ tham khảo:
- flo-rua
- FOB
- fo-man-đê-hít
- foóc-môn
- fo-rin
- fuốc-sét