ếp | tht. Tiếng kêu la tránh đường: Ếp! Tránh vô! Ê-ếp (hep). |
ếp | - th. Tiếng người ngồi trên xe kêu để cho người đi đường tránh (cũ). |
ếp | đgt. Ép vào, tì vào: bị xe ếp sát lề đường o ếp báng súng vào má. |
ếp | tht Tiếng người ngồi trên xe kêu để người đi đường tránh (cũ): Người ta đã đi cạnh đường còn ếp nỗi gì. |
ếp | .- th. Tiếng người ngồi trên xe kêu để cho người đi đường tránh (cũ). |
ếp | Do tiếng Pháp mà ra. Tiếng kêu để cho người ta tránh. |
Những cái chong chóng gỗ ếp nãy giờ rũ cụp xuống , nay lại dửng lên , từ từ quay. |
Tác giả Woo Bo Hyun cùng trợ lý trình bày bức xúc của mình trước báo giới Theo trình bày của Woo Bo Hyun , vào ngày 16.5.2014 , ông đã ký hợp đồng Công ty cổ phần sách Mcbooks (gọi tắt là Mcbooks) có trụ sở tại Hà Nội để xuất bản 7 quyển sách gồm Luyện nói ti ế ng Anh hiệu quả với Woo Bo Hyun , Tự học giao ti eếpti ế ng Anh thành thạo với Woo Bo Hyun , Tự học 1.000 từ ti ế ng Anh c ă n bản cho người mới bắt đầu , Tự học 200 thành ngữ ti ế ng Anh thông dụng , Ti ế ng Anh ma thuật , Tự học đàm thoại tiếng Anh ngẫu hứng , Tự học đàm thoại tiếng Anh phá cách. |
Do quá m ệt , nên Kỳ Duyên đã thi eếpđi trên máy bay mà không đ ể ý đ ến dáng ng ủ c ủa mình , m ột hành khách đã ghi l ại kho ảnh kh ắc đó và chia s ẻ trên trang cá nhân. |
* Từ tham khảo:
- êu
- êu
- êu êu
- êu ôi
- ệu ợt
- ệu