duy trì | đt. Gìn-giữ, không để mất: Duy-trì trật-tự. |
duy trì | - đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan. |
duy trì | đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an o duy trì mọi hoạt động của cơ quan. |
duy trì | đgt (H. duy: liên hệ; trì: giữ lại) Cố giữ lại, không bỏ đi, không thả lỏng: Chúng ta quyết duy trì và nâng cao truyền thống cao quí (PHVĐồng). |
duy trì | đt. Giữ gìn: Duy trì nền hoà-bình nhân-loại. |
duy trì | Ràng giữ trật-tự. |
Mối đe dọa thường trực bên kia đèo tiếp tay cho ông duy trì trật tự , vận động sức người xây thành đắp lũy. |
Đó là sản phẩm xấu xa của xã hội , là rác rưởi của bao nhiêu bất công và bạo lực tàn nhẫn để duy trì sự bất công. |
Nếu em yêu anh , chúng ta sẽ duy trì một tình yêu mãi mãi... Một cái tát như trời giáng đã dập tắt cái thói giả dối của anh ta. |
Từ hơn mười năm trước , đánh ”cắp“ được tình yêu của Châu như cô nói , dù không còn yêu vợ , Toàn vẫn quyết định duy trì một gia đình song song với một tình yêu mà sau này người ta gọi nó bằng cái danh từ không lấy gì làm đẹp đẽ : “Bồ“. |
Họ làm việc bằng chân tay , bằng trí óc để chống lại thiên nhiên , để duy trì sự sống , để vươn lên mãi , vươn lên mãi , nhưng lúc nào cần nghỉ ngơi , họ biết nghỉ ngơi , khi nào cần phải chắt chiu cái nội tâm họ biết chắt chiu cái nội tâm , khi nào cần phải sống đẹp , sống cho đúng ý nghĩa của sự sống thì họ sống đẹp , sống cho ra sống. |
Tục lệ này ngày nay tuy không còn duy trì , không ít thợ săn đầu người ngày trước giờ vẫn còn sống. |
* Từ tham khảo:
- duy vật luận
- duy ý chí
- duyên
- duyên
- duyên ai phận nấy
- duyên biên