duy ý chí | tt. Có lối nghĩ và hành động chủ quan, không tính đến quy luật khách quan của quá trình lịch sử. |
duy ý chí | tt (H. duy: chỉ có; ý: điều suy nghĩ; chí: lòng mong muốn) Có tư tưởng chỉ dựa vào ý muốn chủ quan trong hoạt động và coi thường qui luật khách quan của quá trình phát triển lịch sử Muốn thành công phải có ý chí, nhưng tư tưởng duy ý chí lại thường dẫn đến thất bại thảm hại. |
Nhìn trên thực trạng của bức tranh toàn cầu , nếu không duy ý chí thì có thể nói Việt Nam khó nằm trong số ít thắng cuộc , nhưng có thể nói ta có những yếu tố để làm được và dùng được khoa học dữ liệu một cách hiệu quả , rộng hơn là công nghệ số , cho những mục tiêu phát triển của đất nước. |
Thế rồi , các hợp tác xã mở ra ngày càng rộng theo kiêduy ý chíhí , từ quy mô thôn lên quy mô xã. |
Để chính quyền bớt xu hướng giải quyết những vấn nạn của xã hội thông qua các biện pháp hành chính khô cứng , dduy ý chí, chỉ cần làm một điều đơn giản : các cán bộ hãy tự đặt mình vào vị trí của người dân , xem họ sẽ được "tạo điều kiện" , hay lại bị "làm khó". |
Con người có thể cải tạo tự nhiên nhưng không được dduy ý chíChấp nhận sai và mạnh dạn sửa chữa. |
Luật Đầu tư công đã có hiệu quả tích cực Theo Bộ KH&ĐT , triển khai Luật Đầu tư công và các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đã ngăn ngừa được sự tùy tiện , chủ quan , dduy ý chítrong việc quyết định chủ trương đầu tư ; đã phân cấp mạnh mẽ cho các bộ , ngành trung ương và địa phương trong quyết định chủ trương đầu tư , quyết định đầu tư dự án , đi cùng với các chế tài nâng cao trách nhiệm của người ra quyết định chủ trương đầu tư. |
Về dự thảo Luật Quy hoạch , Thủ tướng nhấn mạnh tinh thần không được chủ quan , dduy ý chíđể quy hoạch rối rắm , không thể để tình trạng đất nước có tới 20.000 quy hoạch. |
* Từ tham khảo:
- duyên
- duyên ai phận nấy
- duyên biên
- duyên cá nước
- duyên cách
- duyên cành